crisis

US /ˈkraɪ.sɪs/
UK /ˈkraɪ.sɪs/
"crisis" picture
1.

khủng hoảng, tình thế hiểm nghèo

a time of intense difficulty, trouble, or danger

:
The country is facing an economic crisis.
Đất nước đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế.
She remained calm during the entire crisis.
Cô ấy vẫn giữ bình tĩnh trong suốt cuộc khủng hoảng.
2.

bước ngoặt, thời điểm quyết định

a time when a difficult or important decision must be made

:
The company reached a crisis point regarding its future.
Công ty đã đạt đến điểm khủng hoảng về tương lai của mình.
It was a crisis of conscience for him.
Đó là một cuộc khủng hoảng lương tâm đối với anh ấy.