Nghĩa của từ crisis trong tiếng Việt.
crisis trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crisis
US /ˈkraɪ.sɪs/
UK /ˈkraɪ.sɪs/

Danh từ
1.
khủng hoảng, tình thế hiểm nghèo
a time of intense difficulty, trouble, or danger
Ví dụ:
•
The country is facing an economic crisis.
Đất nước đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế.
•
She remained calm during the entire crisis.
Cô ấy vẫn giữ bình tĩnh trong suốt cuộc khủng hoảng.
Từ đồng nghĩa:
2.
bước ngoặt, thời điểm quyết định
a time when a difficult or important decision must be made
Ví dụ:
•
The company reached a crisis point regarding its future.
Công ty đã đạt đến điểm khủng hoảng về tương lai của mình.
•
It was a crisis of conscience for him.
Đó là một cuộc khủng hoảng lương tâm đối với anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: