Nghĩa của từ embrace trong tiếng Việt.
embrace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embrace
US /ɪmˈbreɪs/
UK /ɪmˈbreɪs/

Động từ
1.
2.
đón nhận, chấp nhận
accept or support (a belief, theory, or change) willingly and enthusiastically
Ví dụ:
•
We must embrace new technologies to stay competitive.
Chúng ta phải đón nhận các công nghệ mới để duy trì tính cạnh tranh.
•
The community was quick to embrace the new policy.
Cộng đồng đã nhanh chóng chấp nhận chính sách mới.
3.
bao gồm, chứa đựng
include or contain (something) as a constituent part
Ví dụ:
•
The course embraces a wide range of subjects.
Khóa học bao gồm nhiều môn học khác nhau.
•
The new law embraces several key reforms.
Luật mới bao gồm một số cải cách quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland