Nghĩa của từ dilemma trong tiếng Việt.
dilemma trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dilemma
US /daɪˈlem.ə/
UK /daɪˈlem.ə/

Danh từ
1.
tình thế tiến thoái lưỡng nan, tình huống khó xử
a situation in which a difficult choice has to be made between two or more alternatives, especially equally undesirable ones.
Ví dụ:
•
She was faced with the dilemma of whether to stay in her current job or take a new one with more responsibility.
Cô ấy đối mặt với tình thế tiến thoái lưỡng nan là nên ở lại công việc hiện tại hay nhận một công việc mới với nhiều trách nhiệm hơn.
•
The ethical dilemma made it difficult for him to make a decision.
Tình thế tiến thoái lưỡng nan về đạo đức khiến anh ấy khó đưa ra quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: