sordid

US /ˈsɔːr.dɪd/
UK /ˈsɔːr.dɪd/
"sordid" picture
1.

đê tiện, bẩn thỉu, vô đạo đức

involving immoral or dishonest behavior

:
The politician was involved in a sordid scandal.
Chính trị gia đó đã dính líu vào một vụ bê bối đê tiện.
He revealed the sordid details of his past.
Anh ta đã tiết lộ những chi tiết đê tiện trong quá khứ của mình.
2.

tồi tàn, bẩn thỉu, nhếch nhác

dirty or squalid

:
They lived in sordid conditions.
Họ sống trong điều kiện tồi tàn.
The room was small and sordid.
Căn phòng nhỏ và tồi tàn.