sordid
US /ˈsɔːr.dɪd/
UK /ˈsɔːr.dɪd/

1.
đê tiện, bẩn thỉu, vô đạo đức
involving immoral or dishonest behavior
:
•
The politician was involved in a sordid scandal.
Chính trị gia đó đã dính líu vào một vụ bê bối đê tiện.
•
He revealed the sordid details of his past.
Anh ta đã tiết lộ những chi tiết đê tiện trong quá khứ của mình.