Nghĩa của từ miserable trong tiếng Việt.

miserable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

miserable

US /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/
UK /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/
"miserable" picture

Tính từ

1.

khổ sở, đáng thương

wretchedly unhappy or uncomfortable

Ví dụ:
She felt miserable after failing the exam.
Cô ấy cảm thấy khổ sở sau khi trượt kỳ thi.
The weather was miserable, cold and rainy.
Thời tiết khắc nghiệt, lạnh và mưa.
Từ đồng nghĩa:
2.

tệ, khốn khổ

of a very poor kind or quality

Ví dụ:
They lived in miserable conditions.
Họ sống trong điều kiện khốn khổ.
The food served was miserable and tasteless.
Thức ăn được phục vụ rất tệ và vô vị.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland