Nghĩa của từ dirty trong tiếng Việt.

dirty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dirty

US /ˈdɝː.t̬i/
UK /ˈdɝː.t̬i/
"dirty" picture

Tính từ

1.

bẩn, dơ, ô uế

soiled, stained, or polluted

Ví dụ:
His hands were dirty from working in the garden.
Tay anh ấy bẩn vì làm vườn.
The river water was dirty and unsafe to drink.
Nước sông bẩn và không an toàn để uống.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

không trung thực, bẩn thỉu

dishonest or unfair

Ví dụ:
He played a dirty trick on his opponent.
Anh ta đã chơi một trò bẩn thỉu với đối thủ của mình.
That was a dirty move in the game.
Đó là một nước đi bẩn thỉu trong trò chơi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

tục tĩu, dâm ô

involving or characterized by pornography or obscenity

Ví dụ:
He told a dirty joke that made everyone uncomfortable.
Anh ta kể một câu chuyện cười bẩn thỉu khiến mọi người khó chịu.
The movie contained some dirty language.
Bộ phim có chứa một số ngôn ngữ tục tĩu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm bẩn, làm dơ

to make something soiled or unclean

Ví dụ:
Don't dirty your new clothes.
Đừng làm bẩn quần áo mới của bạn.
The children dirtied the floor with their muddy shoes.
Những đứa trẻ đã làm bẩn sàn nhà bằng đôi giày lấm bùn của chúng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland