Nghĩa của từ shabby trong tiếng Việt.

shabby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shabby

US /ˈʃæb.i/
UK /ˈʃæb.i/
"shabby" picture

Tính từ

1.

tồi tàn, xơ xác, cũ nát

in poor condition through long or hard use or lack of care

Ví dụ:
The old coat looked quite shabby.
Chiếc áo khoác cũ trông khá tồi tàn.
His clothes were shabby and worn.
Quần áo của anh ấy tồi tàn và sờn rách.
2.

tệ bạc, đê tiện, không công bằng

unjustifiably bad or poor

Ví dụ:
He was given shabby treatment by his colleagues.
Anh ấy đã bị đồng nghiệp đối xử tệ bạc.
It was a shabby trick to play on a friend.
Đó là một trò lừa đê tiện để chơi với bạn bè.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: