Nghĩa của từ "sink in" trong tiếng Việt.

"sink in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sink in

US /sɪŋk ɪn/
UK /sɪŋk ɪn/
"sink in" picture

Cụm động từ

1.

thấm vào, được hiểu

to be fully understood or realized

Ví dụ:
It took a while for the news to really sink in.
Mất một lúc để tin tức thực sự thấm vào.
Let what I said sink in before you respond.
Hãy để những gì tôi nói thấm vào trước khi bạn trả lời.
2.

thấm vào, lún xuống

to move downwards into a surface or substance

Ví dụ:
The heavy rain caused the water to sink in quickly.
Mưa lớn khiến nước nhanh chóng thấm vào.
The mud was so soft that my boots started to sink in.
Bùn quá mềm đến nỗi đôi ủng của tôi bắt đầu lún xuống.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: