Nghĩa của từ "someone's heart sinks" trong tiếng Việt.
"someone's heart sinks" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
someone's heart sinks
US /ˈsʌm.wʌnz hɑːrt sɪŋks/
UK /ˈsʌm.wʌnz hɑːrt sɪŋks/

Thành ngữ
1.
lòng ai đó chùng xuống, cảm thấy thất vọng
if someone's heart sinks, they feel disappointed or sad
Ví dụ:
•
When I saw the long queue, my heart sank.
Khi tôi nhìn thấy hàng dài, lòng tôi chùng xuống.
•
Her heart sank when she realized she had lost her passport.
Lòng cô ấy chùng xuống khi cô ấy nhận ra mình đã mất hộ chiếu.
Học từ này tại Lingoland