Nghĩa của từ "everything but the kitchen sink" trong tiếng Việt.

"everything but the kitchen sink" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

everything but the kitchen sink

US /ˈev.ri.θɪŋ bʌt ðə ˈkɪtʃ.ən sɪŋk/
UK /ˈev.ri.θɪŋ bʌt ðə ˈkɪtʃ.ən sɪŋk/
"everything but the kitchen sink" picture

Thành ngữ

1.

tất cả mọi thứ có thể, tất tần tật

almost everything imaginable, whether necessary or not

Ví dụ:
When they went on vacation, they packed everything but the kitchen sink.
Khi họ đi nghỉ mát, họ đã đóng gói tất cả mọi thứ có thể.
The child wanted everything but the kitchen sink for Christmas.
Đứa trẻ muốn tất cả mọi thứ có thể cho Giáng sinh.
Học từ này tại Lingoland