location

US /loʊˈkeɪ.ʃən/
UK /loʊˈkeɪ.ʃən/
"location" picture
1.

vị trí, địa điểm

a place or position

:
The restaurant has a great location overlooking the sea.
Nhà hàng có một vị trí tuyệt vời nhìn ra biển.
Please share your current location with me.
Vui lòng chia sẻ vị trí hiện tại của bạn với tôi.
2.

xác định vị trí, định vị

the act or process of finding out where someone or something is

:
The police are trying to determine the location of the suspect.
Cảnh sát đang cố gắng xác định vị trí của nghi phạm.
GPS technology allows for precise location of objects.
Công nghệ GPS cho phép xác định vị trí chính xác của các vật thể.