Nghĩa của từ environment trong tiếng Việt.
environment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
environment
US /ɪnˈvaɪ.rə.mənt/
UK /ɪnˈvaɪ.rə.mənt/

Danh từ
1.
môi trường, hoàn cảnh
the surroundings or conditions in which a person, animal, or plant lives or operates
Ví dụ:
•
The polar bear's natural environment is the Arctic.
Môi trường tự nhiên của gấu Bắc Cực là Bắc Cực.
•
A healthy work environment is crucial for productivity.
Môi trường làm việc lành mạnh rất quan trọng đối với năng suất.
Từ đồng nghĩa:
2.
môi trường, thiên nhiên
the natural world, as a whole or in a particular geographical area, especially as affected by human activity
Ví dụ:
•
Protecting the environment is everyone's responsibility.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
•
Climate change is a major threat to the global environment.
Biến đổi khí hậu là mối đe dọa lớn đối với môi trường toàn cầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: