Nghĩa của từ embark trong tiếng Việt.
embark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embark
US /ɪmˈbɑːrk/
UK /ɪmˈbɑːrk/

Động từ
1.
2.
bắt đầu, bắt tay vào
begin a course of action, especially one that is important or demanding
Ví dụ:
•
She decided to embark on a new career path.
Cô ấy quyết định bắt đầu một con đường sự nghiệp mới.
•
We are about to embark on a challenging project.
Chúng ta sắp bắt tay vào một dự án đầy thách thức.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: