Nghĩa của từ exhibit trong tiếng Việt.

exhibit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exhibit

US /ɪɡˈzɪb.ɪt/
UK /ɪɡˈzɪb.ɪt/
"exhibit" picture

Động từ

1.

trưng bày, triển lãm

publicly display (a work of art or item of interest) in an art gallery or museum or at a trade fair, etc.

Ví dụ:
The museum will exhibit ancient artifacts next month.
Bảo tàng sẽ trưng bày các hiện vật cổ vào tháng tới.
Artists from around the world will exhibit their work at the fair.
Các nghệ sĩ từ khắp nơi trên thế giới sẽ trưng bày tác phẩm của họ tại hội chợ.
2.

biểu hiện, thể hiện

manifest or make apparent (a quality or a type of behavior)

Ví dụ:
He began to exhibit signs of fatigue.
Anh ấy bắt đầu biểu hiện các dấu hiệu mệt mỏi.
The patient did not exhibit any adverse reactions to the medication.
Bệnh nhân không biểu hiện bất kỳ phản ứng bất lợi nào với thuốc.

Danh từ

1.

vật trưng bày, triển lãm

an object or collection of objects on public display in an art gallery or museum or at a trade fair.

Ví dụ:
The main exhibit at the gallery is a rare painting.
Vật trưng bày chính tại phòng trưng bày là một bức tranh quý hiếm.
The new dinosaur exhibit is very popular with children.
Triển lãm khủng long mới rất được trẻ em yêu thích.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland