Nghĩa của từ savings trong tiếng Việt.
savings trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
savings
US /ˈseɪ·vɪŋz/
UK /ˈseɪ·vɪŋz/

Danh từ số nhiều
1.
tiền tiết kiệm, khoản tiết kiệm
money one has saved, especially through a bank or investment plan
Ví dụ:
•
She put all her savings into a new house.
Cô ấy đã dồn tất cả tiền tiết kiệm của mình vào một ngôi nhà mới.
•
He has a substantial amount of savings.
Anh ấy có một khoản tiền tiết kiệm đáng kể.
2.
tiết kiệm, giảm bớt
a reduction in the amount of money, time, or effort spent
Ví dụ:
•
Buying in bulk offers significant savings.
Mua số lượng lớn mang lại tiết kiệm đáng kể.
•
The new system led to a saving of 10 hours per week.
Hệ thống mới đã giúp tiết kiệm 10 giờ mỗi tuần.
Học từ này tại Lingoland