save up
US /seɪv ʌp/
UK /seɪv ʌp/

1.
tiết kiệm tiền, dành dụm
to keep money so that you can use it later, especially to buy something that you want
:
•
I'm trying to save up for a new car.
Tôi đang cố gắng tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới.
•
She's been saving up all year for her vacation.
Cô ấy đã tiết kiệm tiền cả năm cho kỳ nghỉ của mình.