Nghĩa của từ "save up" trong tiếng Việt.

"save up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

save up

US /seɪv ʌp/
UK /seɪv ʌp/
"save up" picture

Cụm động từ

1.

tiết kiệm tiền, dành dụm

to keep money so that you can use it later, especially to buy something that you want

Ví dụ:
I'm trying to save up for a new car.
Tôi đang cố gắng tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới.
She's been saving up all year for her vacation.
Cô ấy đã tiết kiệm tiền cả năm cho kỳ nghỉ của mình.
Học từ này tại Lingoland