Nghĩa của từ energy-saving trong tiếng Việt.

energy-saving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

energy-saving

US /ˈenərdʒiˌseɪvɪŋ/
UK /ˈenərdʒiˌseɪvɪŋ/
"energy-saving" picture

Tính từ

1.

tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện

designed to use as little electricity, gas, etc., as possible

Ví dụ:
We installed energy-saving light bulbs throughout the house.
Chúng tôi đã lắp đặt bóng đèn tiết kiệm năng lượng khắp nhà.
Buying energy-saving appliances can significantly reduce your utility bills.
Mua các thiết bị tiết kiệm năng lượng có thể giảm đáng kể hóa đơn tiện ích của bạn.
Học từ này tại Lingoland