Nghĩa của từ reduction trong tiếng Việt.

reduction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reduction

US /rɪˈdʌk.ʃən/
UK /rɪˈdʌk.ʃən/
"reduction" picture

Danh từ

1.

sự giảm, sự cắt giảm, sự thu nhỏ

the action or fact of making something smaller or less in amount, degree, or size

Ví dụ:
There has been a significant reduction in crime rates.
Đã có sự giảm đáng kể trong tỷ lệ tội phạm.
The company announced a reduction in staff.
Công ty đã công bố giảm nhân sự.
2.

giảm giá, chiết khấu

a discount or concession in price

Ví dụ:
Students get a reduction on tickets.
Học sinh được giảm giá vé.
The store is offering a 20% reduction on all items.
Cửa hàng đang giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng.
Học từ này tại Lingoland