Nghĩa của từ economy trong tiếng Việt.
economy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
economy
US /iˈkɑː.nə.mi/
UK /iˈkɑː.nə.mi/

Danh từ
1.
kinh tế
the wealth and resources of a country or region, especially in terms of the production and consumption of goods and services
Ví dụ:
•
The country's economy is growing rapidly.
Nền kinh tế của đất nước đang phát triển nhanh chóng.
•
Global events can significantly impact the local economy.
Các sự kiện toàn cầu có thể tác động đáng kể đến nền kinh tế địa phương.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiết kiệm, tính kinh tế
careful management of available resources
Ví dụ:
•
The new car offers great fuel economy.
Chiếc xe mới mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
•
We need to practice more economy in our household spending.
Chúng ta cần thực hành tiết kiệm hơn trong chi tiêu gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: