Nghĩa của từ rubbish trong tiếng Việt.

rubbish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rubbish

US /ˈrʌb.ɪʃ/
UK /ˈrʌb.ɪʃ/
"rubbish" picture

Danh từ

1.

rác, chất thải

waste material; refuse or litter

Ví dụ:
Please put your rubbish in the bin.
Vui lòng bỏ rác vào thùng.
There was a lot of rubbish scattered on the street.
Có rất nhiều rác rải rác trên đường.
Từ đồng nghĩa:
2.

vô nghĩa, nhảm nhí

something that is worthless or of poor quality; nonsense

Ví dụ:
His arguments were complete rubbish.
Những lập luận của anh ta hoàn toàn là vô nghĩa.
That movie was absolute rubbish.
Bộ phim đó hoàn toàn là rác rưởi.

Động từ

1.

chê bai, phê phán gay gắt

to criticize severely; dismiss as worthless

Ví dụ:
The critics rubbished his latest novel.
Các nhà phê bình đã chê bai thậm tệ cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy.
Don't rubbish my ideas before you've heard them all.
Đừng chê bai ý tưởng của tôi trước khi bạn nghe hết.

Tính từ

1.

tồi tệ, dở tệ

worthless; of poor quality

Ví dụ:
That's a rubbish idea.
Đó là một ý tưởng tồi.
The service at that restaurant was absolutely rubbish.
Dịch vụ ở nhà hàng đó hoàn toàn tệ hại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland