Nghĩa của từ nonsense trong tiếng Việt.

nonsense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonsense

US /ˈnɑːn.sens/
UK /ˈnɑːn.sens/
"nonsense" picture

Danh từ

1.

vô nghĩa, nhảm nhí

spoken or written words that have no meaning or make no sense

Ví dụ:
His speech was full of complete nonsense.
Bài phát biểu của anh ấy toàn là vô nghĩa.
Don't talk nonsense, that's impossible!
Đừng nói vô nghĩa, điều đó là không thể!
2.

hành vi vô nghĩa, trò ngớ ngẩn

foolish or unacceptable behavior

Ví dụ:
I won't tolerate any more of your nonsense!
Tôi sẽ không dung thứ cho bất kỳ hành vi vô nghĩa nào của bạn nữa!
Stop all this nonsense and get to work!
Dừng tất cả những điều vô nghĩa này lại và bắt đầu làm việc đi!

Từ cảm thán

1.

vô nghĩa, nhảm nhí

used to express that something is foolish or absurd

Ví dụ:
Nonsense! You can't possibly believe that.
Vô nghĩa! Bạn không thể tin điều đó.
Oh, nonsense, it's not that bad.
Ồ, vô nghĩa, nó không tệ đến thế.
Học từ này tại Lingoland