Nghĩa của từ scorn trong tiếng Việt.
scorn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scorn
US /skɔːrn/
UK /skɔːrn/

Danh từ
1.
sự khinh bỉ, sự coi thường
the feeling or belief that someone or something is worthless or despicable; contempt.
Ví dụ:
•
She felt nothing but scorn for his cowardly actions.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài sự khinh bỉ đối với những hành động hèn nhát của anh ta.
•
He looked at the suggestion with utter scorn.
Anh ta nhìn đề xuất đó với sự khinh bỉ hoàn toàn.
Động từ
1.
khinh bỉ, coi thường
feel or express contempt or disdain for.
Ví dụ:
•
Critics scorned his latest novel.
Các nhà phê bình khinh miệt cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ta.
•
He scorns anyone who doesn't agree with him.
Anh ta khinh bỉ bất cứ ai không đồng ý với anh ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: