scorn
US /skɔːrn/
UK /skɔːrn/

1.
sự khinh bỉ, sự coi thường
the feeling or belief that someone or something is worthless or despicable; contempt.
:
•
She felt nothing but scorn for his cowardly actions.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài sự khinh bỉ đối với những hành động hèn nhát của anh ta.
•
He looked at the suggestion with utter scorn.
Anh ta nhìn đề xuất đó với sự khinh bỉ hoàn toàn.