Nghĩa của từ reception trong tiếng Việt.
reception trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reception
US /rɪˈsep.ʃən/
UK /rɪˈsep.ʃən/

Danh từ
1.
sự tiếp nhận, sự đón tiếp
the action or process of receiving or being received
Ví dụ:
•
The reception of the new policy was mixed.
Sự tiếp nhận chính sách mới rất đa dạng.
•
We had a warm reception from the local community.
Chúng tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng nhiệt từ cộng đồng địa phương.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiệc chiêu đãi, buổi tiếp tân
a formal social occasion held to welcome someone or to celebrate an event
Ví dụ:
•
The wedding reception was held at a beautiful hotel.
Tiệc chiêu đãi đám cưới được tổ chức tại một khách sạn đẹp.
•
There will be a small reception after the ceremony.
Sẽ có một buổi tiệc chiêu đãi nhỏ sau buổi lễ.
Từ đồng nghĩa:
3.
lễ tân, quầy tiếp tân
the area in a hotel, office, or other establishment where guests and visitors are greeted and dealt with
Ví dụ:
•
Please check in at the reception desk.
Vui lòng làm thủ tục nhận phòng tại quầy lễ tân.
•
The hotel reception is open 24 hours.
Quầy lễ tân khách sạn mở cửa 24 giờ.
Từ đồng nghĩa:
4.
sóng, tín hiệu
the quality of the sound or picture reproduced in a radio or television
Ví dụ:
•
The radio reception is poor in this area.
Sóng radio kém ở khu vực này.
•
We're getting good TV reception now.
Chúng tôi đang nhận được sóng TV tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: