Nghĩa của từ admission trong tiếng Việt.

admission trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

admission

US /ədˈmɪʃ.ən/
UK /ədˈmɪʃ.ən/
"admission" picture

Danh từ

1.

sự vào cửa, sự nhận vào

the act of admitting someone to a place

Ví dụ:
Admission to the museum is free on Tuesdays.
Vé vào cửa bảo tàng miễn phí vào thứ Ba.
She gained admission to a top university.
Cô ấy đã được nhận vào một trường đại học hàng đầu.
2.

sự thừa nhận, sự thú nhận

a confession or acknowledgment of a fact or truth

Ví dụ:
His admission of guilt surprised everyone.
Sự thừa nhận tội lỗi của anh ấy đã làm mọi người ngạc nhiên.
She made a full admission of her involvement in the scheme.
Cô ấy đã thừa nhận hoàn toàn sự liên quan của mình trong kế hoạch.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: