Nghĩa của từ coverage trong tiếng Việt.
coverage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coverage
US /ˈkʌv.ɚ.ɪdʒ/
UK /ˈkʌv.ɚ.ɪdʒ/

Danh từ
1.
tin tức, phủ sóng
the reporting of a particular important event or subject
Ví dụ:
•
The news channel provided extensive coverage of the election.
Kênh tin tức đã cung cấp tin tức rộng rãi về cuộc bầu cử.
•
There was live coverage of the sporting event.
Có phủ sóng trực tiếp sự kiện thể thao.
Từ đồng nghĩa:
2.
bảo hiểm, che phủ, phạm vi
the extent to which something is covered or protected
Ví dụ:
•
The insurance policy provides full coverage for fire damage.
Hợp đồng bảo hiểm cung cấp bảo hiểm đầy đủ cho thiệt hại do hỏa hoạn.
•
The tree provides good coverage from the sun.
Cây cung cấp che phủ tốt khỏi ánh nắng mặt trời.
Từ đồng nghĩa:
3.
phạm vi phủ sóng, phạm vi
the area or range covered by something
Ví dụ:
•
The mobile network has excellent coverage in this region.
Mạng di động có phạm vi phủ sóng tuyệt vời trong khu vực này.
•
The map shows the coverage of the hiking trails.
Bản đồ hiển thị phạm vi của các đường mòn đi bộ đường dài.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: