receptiveness

US /rɪˈsep.tɪv.nəs/
UK /rɪˈsep.tɪv.nəs/
"receptiveness" picture
1.

sự tiếp thu, khả năng tiếp nhận

the quality of being willing to consider or accept new suggestions and ideas

:
Her receptiveness to feedback helped her improve quickly.
Sự tiếp thu phản hồi của cô ấy đã giúp cô ấy cải thiện nhanh chóng.
The company values employees with high receptiveness to new technologies.
Công ty đánh giá cao những nhân viên có khả năng tiếp thu cao đối với công nghệ mới.