Nghĩa của từ receptive trong tiếng Việt.

receptive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

receptive

US /rɪˈsep.tɪv/
UK /rɪˈsep.tɪv/
"receptive" picture

Tính từ

1.

tiếp thu, sẵn sàng tiếp nhận

willing to consider or accept new suggestions and ideas

Ví dụ:
The manager was very receptive to our new proposals.
Người quản lý rất tiếp thu các đề xuất mới của chúng tôi.
She is always receptive to constructive criticism.
Cô ấy luôn tiếp thu những lời phê bình mang tính xây dựng.
2.

tiếp nhận, có khả năng tiếp nhận

(of a person or animal) able to receive stimuli

Ví dụ:
The patient's brain was still receptive to light stimuli.
Não của bệnh nhân vẫn còn tiếp nhận các kích thích ánh sáng.
Certain cells are more receptive to specific hormones.
Một số tế bào tiếp nhận các hormone cụ thể tốt hơn.
Học từ này tại Lingoland