Nghĩa của từ receptivity trong tiếng Việt.

receptivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

receptivity

US /ˌriː.sepˈtɪv.ɪ.ti/
UK /ˌriː.sepˈtɪv.ɪ.ti/
"receptivity" picture

Danh từ

1.

sự tiếp thu, sự cởi mở

the quality of being open to new ideas or experiences

Ví dụ:
Her receptivity to feedback helped her improve quickly.
Sự tiếp thu phản hồi của cô ấy đã giúp cô ấy cải thiện nhanh chóng.
The company showed great receptivity to innovative ideas.
Công ty đã thể hiện sự tiếp thu lớn đối với các ý tưởng đổi mới.
Học từ này tại Lingoland