Nghĩa của từ "drop out" trong tiếng Việt.

"drop out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drop out

US /drɑːp aʊt/
UK /drɑːp aʊt/
"drop out" picture

Cụm động từ

1.

bỏ học, rút lui

to stop attending a school, college, or university before completing one's course of study

Ví dụ:
He decided to drop out of college and start his own business.
Anh ấy quyết định bỏ học đại học và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
Many students drop out due to financial difficulties.
Nhiều sinh viên bỏ học vì khó khăn tài chính.
2.

rút lui, rớt lại

to cease to be a participant in an activity or group

Ví dụ:
Several players decided to drop out of the tournament.
Một số cầu thủ quyết định rút khỏi giải đấu.
The old car started to drop out of the race.
Chiếc xe cũ bắt đầu rớt lại khỏi cuộc đua.
Học từ này tại Lingoland