Nghĩa của từ "call it quits" trong tiếng Việt.

"call it quits" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

call it quits

US /kɔl ɪt kwɪts/
UK /kɔl ɪt kwɪts/
"call it quits" picture

Thành ngữ

1.

ngừng lại, từ bỏ, kết thúc

to stop doing something, especially because it is difficult or unsuccessful

Ví dụ:
After working on the project for hours, we decided to call it quits for the night.
Sau khi làm việc trên dự án hàng giờ, chúng tôi quyết định ngừng lại cho đêm đó.
If things don't improve, I might have to call it quits and look for a new job.
Nếu mọi thứ không cải thiện, tôi có thể phải từ bỏ và tìm một công việc mới.
Học từ này tại Lingoland