Nghĩa của từ resign trong tiếng Việt.
resign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resign
US /rɪˈzaɪn/
UK /rɪˈzaɪn/

Động từ
1.
từ chức, nghỉ việc
voluntarily leave a job or other position
Ví dụ:
•
She decided to resign from her position as CEO.
Cô ấy quyết định từ chức khỏi vị trí CEO.
•
He was forced to resign due to the scandal.
Anh ta bị buộc phải từ chức vì vụ bê bối.
2.
cam chịu, chấp nhận
accept that something undesirable cannot be avoided
Ví dụ:
•
He resigned himself to his fate.
Anh ấy cam chịu số phận của mình.
•
She resigned herself to a life of quiet solitude.
Cô ấy cam chịu một cuộc sống cô độc yên tĩnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: