Nghĩa của từ dissuade trong tiếng Việt.

dissuade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dissuade

US /dɪˈsweɪd/
UK /dɪˈsweɪd/
"dissuade" picture

Động từ

1.

khuyên can, can ngăn

persuade (someone) not to take a particular course of action

Ví dụ:
I tried to dissuade him from quitting his job.
Tôi đã cố gắng khuyên can anh ấy đừng bỏ việc.
Her parents dissuaded her from marrying so young.
Cha mẹ cô ấy đã khuyên can cô ấy đừng kết hôn quá sớm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland