Nghĩa của từ conventional trong tiếng Việt.
conventional trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
conventional
US /kənˈven.ʃən.əl/
UK /kənˈven.ʃən.əl/

Tính từ
1.
truyền thống, thông thường
based on or in accordance with what is generally done or believed
Ví dụ:
•
She prefers conventional methods of teaching.
Cô ấy thích các phương pháp giảng dạy truyền thống.
•
The company uses conventional energy sources.
Công ty sử dụng các nguồn năng lượng truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
cũ kỹ, tầm thường
lacking originality or individuality
Ví dụ:
•
His writing style is rather conventional and uninspired.
Phong cách viết của anh ấy khá cũ kỹ và thiếu cảm hứng.
•
The decor of the hotel was very conventional, nothing special.
Trang trí của khách sạn rất cũ kỹ, không có gì đặc biệt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: