Nghĩa của từ respectable trong tiếng Việt.

respectable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

respectable

US /rɪˈspek.tə.bəl/
UK /rɪˈspek.tə.bəl/
"respectable" picture

Tính từ

1.

đáng kính, đàng hoàng

regarded by society as good, proper, or correct

Ví dụ:
He comes from a very respectable family.
Anh ấy xuất thân từ một gia đình rất đáng kính.
She always dresses in a respectable manner.
Cô ấy luôn ăn mặc một cách đàng hoàng.
2.

đáng kể, đáng nể

sufficiently good, large, or important to be impressive or noticeable

Ví dụ:
He earned a respectable amount of money last year.
Anh ấy đã kiếm được một khoản tiền đáng kể vào năm ngoái.
The team put up a respectable performance despite losing the game.
Đội đã thể hiện một màn trình diễn đáng nể dù thua trận.
Học từ này tại Lingoland