pop

US /pɑːp/
UK /pɑːp/
"pop" picture
1.

tiếng bốp, tiếng nổ

a sudden, sharp, explosive sound

:
The balloon burst with a loud pop.
Quả bóng bay nổ tung với tiếng bốp lớn.
There was a sudden pop as the cork came out of the bottle.
Có một tiếng bốp đột ngột khi nút chai bật ra khỏi chai.
2.

nước ngọt có ga, soda

a carbonated soft drink

:
Would you like a can of pop?
Bạn có muốn một lon nước ngọt có ga không?
I prefer diet pop over regular.
Tôi thích nước ngọt có ga ăn kiêng hơn loại thông thường.
3.

pop, nhạc pop

popular music, typically in a commercial, accessible style and often contrasted with rock or classical music

:
She loves listening to pop music.
Cô ấy thích nghe nhạc pop.
The band plays a mix of rock and pop.
Ban nhạc chơi kết hợp nhạc rock và pop.
1.

bật ra, nổ

make a sudden, sharp, explosive sound

:
The champagne cork popped loudly.
Nút chai sâm panh bật ra kêu to.
The corn popped in the hot oil.
Ngô nổ trong dầu nóng.
2.

ghé qua, tạt qua

go somewhere for a short time, often suddenly and unexpectedly

:
I'm just going to pop to the shop.
Tôi chỉ ghé qua cửa hàng một chút.
Can you pop over to my place later?
Bạn có thể ghé qua nhà tôi sau không?
3.

đặt nhanh, cho vào nhanh

put or place (something) quickly or suddenly

:
She popped the letter in the mailbox.
Cô ấy nhét lá thư vào hộp thư một cách nhanh chóng.
He popped a pill into his mouth.
Anh ấy cho một viên thuốc vào miệng.
1.

pop, phổ biến

of or relating to popular music

:
She's a big fan of pop culture.
Cô ấy là một fan hâm mộ lớn của văn hóa pop.
The concert featured many pop artists.
Buổi hòa nhạc có nhiều nghệ sĩ pop.
1.

bốp một tiếng, đột ngột

with a sudden, sharp, explosive sound

:
The balloon went pop!
Quả bóng bay kêu bốp!
The cork came out pop.
Nút chai bật ra bốp.