Nghĩa của từ plunging trong tiếng Việt.

plunging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plunging

US /ˈplʌn.dʒɪŋ/
UK /ˈplʌn.dʒɪŋ/
"plunging" picture

Tính từ

1.

lao xuống, nhảy vọt

falling or dropping straight down at high speed

Ví dụ:
The diver made a spectacular plunging entry into the water.
Thợ lặn đã có một cú nhảy vọt ngoạn mục xuống nước.
We watched the hawk make a sudden plunging dive towards its prey.
Chúng tôi đã xem con diều hâu bất ngờ lao xuống con mồi.
2.

xẻ sâu, trễ

(of a neckline) very low, revealing a lot of the chest or back

Ví dụ:
She wore a dress with a deep plunging neckline.
Cô ấy mặc một chiếc váy có đường viền cổ xẻ sâu.
The gown featured a dramatic plunging back.
Chiếc váy có phần lưng xẻ sâu ấn tượng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sụt giảm, rơi

the action of falling or dropping straight down at high speed

Ví dụ:
The sudden plunging of the stock market caused widespread panic.
Sự sụt giảm đột ngột của thị trường chứng khoán đã gây ra sự hoảng loạn trên diện rộng.
The sound of the rock plunging into the abyss echoed through the canyon.
Tiếng đá rơi xuống vực sâu vang vọng khắp hẻm núi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhúng, đâm

to push or thrust quickly

Ví dụ:
He was plunging his hands into the icy water.
Anh ấy đang nhúng tay vào nước đá.
The knight was plunging his sword into the dragon.
Hiệp sĩ đang đâm thanh kiếm của mình vào con rồng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: