Nghĩa của từ descending trong tiếng Việt.

descending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

descending

US /dɪˈsen.dɪŋ/
UK /dɪˈsen.dɪŋ/
"descending" picture

Tính từ

1.

hạ xuống, dốc xuống

moving or sloping downwards

Ví dụ:
The plane began its descending flight.
Máy bay bắt đầu chuyến bay hạ cánh.
We walked along a descending path.
Chúng tôi đi bộ dọc theo một con đường dốc xuống.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

giảm dần, trầm xuống

becoming lower in pitch or volume

Ví dụ:
Her voice took on a descending tone.
Giọng cô ấy trở nên trầm xuống.
The music had a beautiful descending melody.
Bản nhạc có một giai điệu giảm dần tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland