plug
US /plʌɡ/
UK /plʌɡ/

1.
phích cắm
a device for making an electrical connection between an appliance and a power supply, consisting of a cable with two or three metal pins that fit into holes in a socket
:
•
Make sure the plug is fully inserted into the socket.
Đảm bảo phích cắm được cắm hoàn toàn vào ổ cắm.
•
This appliance comes with a three-pin plug.
Thiết bị này đi kèm với phích cắm ba chấu.
2.
3.
thuốc lá nhai, miếng thuốc lá
a piece of tobacco that is chewed
:
•
He always carried a plug of chewing tobacco in his pocket.
Anh ấy luôn mang theo một miếng thuốc lá nhai trong túi.
•
The old man offered him a plug from his pouch.
Ông lão đưa cho anh ta một miếng thuốc lá từ túi của mình.
1.
2.
3.
quảng bá, tuyên truyền
to promote or publicize (a product, event, or person)
:
•
The band went on tour to plug their new album.
Ban nhạc đã đi lưu diễn để quảng bá album mới của họ.
•
The host took a moment to plug his upcoming book.
Người dẫn chương trình đã dành một chút thời gian để quảng bá cuốn sách sắp ra mắt của mình.