Nghĩa của từ "plug into" trong tiếng Việt.
"plug into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plug into
US /plʌɡ ˈɪntuː/
UK /plʌɡ ˈɪntuː/

Cụm động từ
1.
cắm vào, kết nối với
to connect to an electrical power supply or another device
Ví dụ:
•
Make sure to plug into the wall socket before turning it on.
Hãy chắc chắn cắm vào ổ cắm tường trước khi bật nó lên.
•
Can you plug this USB drive into the computer?
Bạn có thể cắm ổ USB này vào máy tính không?
Từ đồng nghĩa:
2.
hòa nhập vào, thích nghi với
to become aware of or involved in something, especially a new trend or system
Ví dụ:
•
It's important to plug into the local community to understand their needs.
Điều quan trọng là phải hòa nhập vào cộng đồng địa phương để hiểu nhu cầu của họ.
•
She quickly plugged into the new company culture.
Cô ấy nhanh chóng hòa nhập vào văn hóa công ty mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: