Nghĩa của từ "pull the plug" trong tiếng Việt.

"pull the plug" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pull the plug

US /pʊl ðə plʌɡ/
UK /pʊl ðə plʌɡ/
"pull the plug" picture

Thành ngữ

1.

ngừng, hủy bỏ

to prevent something from happening or continuing

Ví dụ:
The company decided to pull the plug on the failing project.
Công ty quyết định ngừng dự án thất bại.
They had to pull the plug on the concert due to bad weather.
Họ phải hủy bỏ buổi hòa nhạc do thời tiết xấu.
2.

rút ống thở, ngừng hỗ trợ sự sống

to disconnect life support from someone who is terminally ill

Ví dụ:
After much deliberation, the family decided to pull the plug.
Sau nhiều cân nhắc, gia đình quyết định rút ống thở.
It's a difficult decision to pull the plug on a loved one.
Đó là một quyết định khó khăn khi rút ống thở của người thân yêu.
Học từ này tại Lingoland