Nghĩa của từ endorse trong tiếng Việt.
endorse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
endorse
US /ɪnˈdɔːrs/
UK /ɪnˈdɔːrs/

Động từ
1.
2.
ký hậu, ký tên
sign (a check or bill of exchange) on the back to make it payable to a specified person or to cash
Ví dụ:
•
Please endorse the check before depositing it.
Vui lòng ký hậu séc trước khi gửi.
•
The bank requires you to endorse the back of the money order.
Ngân hàng yêu cầu bạn ký hậu mặt sau của lệnh chuyển tiền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: