Nghĩa của từ "fall into place" trong tiếng Việt.

"fall into place" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall into place

US /fɔl ˈɪntu pleɪs/
UK /fɔl ˈɪntu pleɪs/
"fall into place" picture

Thành ngữ

1.

đi vào quỹ đạo, trở nên rõ ràng

when events or details happen or become clear in a satisfactory way

Ví dụ:
After weeks of confusion, everything finally started to fall into place.
Sau nhiều tuần bối rối, mọi thứ cuối cùng cũng bắt đầu đi vào quỹ đạo.
Once we had the main idea, the rest of the plan quickly fell into place.
Khi chúng tôi có ý tưởng chính, phần còn lại của kế hoạch nhanh chóng đi vào quỹ đạo.
Học từ này tại Lingoland