residence

US /ˈrez.ə.dəns/
UK /ˈrez.ə.dəns/
"residence" picture
1.

nơi cư trú, chỗ ở, nhà

a person's home; the place where someone lives

:
The President's official residence is the White House.
Dinh thự chính thức của Tổng thống là Nhà Trắng.
She changed her residence to a new city.
Cô ấy đã thay đổi nơi cư trú đến một thành phố mới.
2.

cư trú, sự ở lại

the act of residing in a place

:
Proof of residence is required for voter registration.
Cần có bằng chứng cư trú để đăng ký cử tri.
His long residence in the country made him fluent in the local language.
Việc cư trú lâu dài của anh ấy ở đất nước này đã giúp anh ấy thông thạo ngôn ngữ địa phương.