Nghĩa của từ spot trong tiếng Việt.
spot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spot
US /spɑːt/
UK /spɑːt/

Danh từ
1.
Động từ
1.
phát hiện, nhận ra
to see or notice someone or something, especially suddenly or with difficulty
Ví dụ:
•
I finally spotted my friend in the crowd.
Cuối cùng tôi cũng phát hiện ra bạn mình trong đám đông.
•
Can you spot the difference between these two pictures?
Bạn có thể phát hiện sự khác biệt giữa hai bức tranh này không?
Học từ này tại Lingoland