Nghĩa của từ spot trong tiếng Việt.

spot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spot

US /spɑːt/
UK /spɑːt/
"spot" picture

Danh từ

1.

vết, đốm

a small, round mark or stain

Ví dụ:
There's a grease spot on your shirt.
Có một vết dầu mỡ trên áo của bạn.
The dog has black spots on its fur.
Con chó có những đốm đen trên lông.
Từ đồng nghĩa:
2.

điểm, chỗ

a particular place or area

Ví dụ:
This is a great spot for a picnic.
Đây là một điểm tuyệt vời để dã ngoại.
Can you save me a spot in line?
Bạn có thể giữ cho tôi một chỗ trong hàng không?
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phát hiện, nhận ra

to see or notice someone or something, especially suddenly or with difficulty

Ví dụ:
I finally spotted my friend in the crowd.
Cuối cùng tôi cũng phát hiện ra bạn mình trong đám đông.
Can you spot the difference between these two pictures?
Bạn có thể phát hiện sự khác biệt giữa hai bức tranh này không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland