conduct
US /kənˈdʌkt/
UK /kənˈdʌkt/

1.
hành vi, sự điều hành, cách ứng xử
the manner in which an organization or activity is managed or directed
:
•
The conduct of the meeting was very professional.
Việc điều hành cuộc họp rất chuyên nghiệp.
•
His conduct during the investigation was exemplary.
Cách ứng xử của anh ấy trong cuộc điều tra là gương mẫu.
1.
2.
chỉ huy, điều khiển
direct the performance of (a musical work)
:
•
The maestro will conduct the orchestra.
Nhạc trưởng sẽ chỉ huy dàn nhạc.
•
She learned to conduct a choir at a young age.
Cô ấy học chỉ huy một dàn hợp xướng từ khi còn nhỏ.