Nghĩa của từ fulfill trong tiếng Việt.
fulfill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fulfill
US /fʊlˈfɪl/
UK /fʊlˈfɪl/

Động từ
1.
thực hiện, hoàn thành, đáp ứng
to achieve or realize (something desired, promised, or predicted)
Ví dụ:
•
He worked hard to fulfill his dream of becoming a doctor.
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để thực hiện ước mơ trở thành bác sĩ.
•
The company managed to fulfill all its orders on time.
Công ty đã xoay sở để hoàn thành tất cả các đơn hàng đúng hạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
đáp ứng, thỏa mãn
to satisfy (a requirement or condition)
Ví dụ:
•
The new software will fulfill the needs of our customers.
Phần mềm mới sẽ đáp ứng nhu cầu của khách hàng chúng tôi.
•
You must fulfill all the requirements to pass the course.
Bạn phải đáp ứng tất cả các yêu cầu để vượt qua khóa học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: