Nghĩa của từ performance-enhancing trong tiếng Việt.
performance-enhancing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
performance-enhancing
US /pərˈfɔːr.məns ɪnˈhæn.sɪŋ/
UK /pərˈfɔːr.məns ɪnˈhæn.sɪŋ/

Tính từ
1.
tăng cường hiệu suất, nâng cao hiệu suất
improving or increasing the ability to perform a task or activity, especially in sports or physical endeavors
Ví dụ:
•
Athletes caught using performance-enhancing drugs face severe penalties.
Các vận động viên bị phát hiện sử dụng thuốc tăng cường hiệu suất phải đối mặt với hình phạt nặng.
•
The company invests in performance-enhancing technologies for its products.
Công ty đầu tư vào các công nghệ nâng cao hiệu suất cho sản phẩm của mình.
Học từ này tại Lingoland