Nghĩa của từ behave trong tiếng Việt.

behave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

behave

US /bɪˈheɪv/
UK /bɪˈheɪv/
"behave" picture

Động từ

1.

cư xử, hành xử

act or conduct oneself in a specified (and usually acceptable) way

Ví dụ:
The children behaved well during the trip.
Những đứa trẻ đã cư xử tốt trong suốt chuyến đi.
You need to behave yourself at school.
Bạn cần cư xử đúng mực ở trường.
2.

hoạt động, vận hành

(of a machine or system) operate or function in a particular way

Ví dụ:
The engine started to behave erratically.
Động cơ bắt đầu hoạt động thất thường.
The software is not behaving as expected.
Phần mềm không hoạt động như mong đợi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland