performer

US /pɚˈfɔːr.mɚ/
UK /pɚˈfɔːr.mɚ/
"performer" picture
1.

người biểu diễn, nghệ sĩ, diễn viên

a person who entertains an audience

:
The circus performer amazed the crowd with his acrobatics.
Người biểu diễn xiếc đã làm khán giả kinh ngạc với màn nhào lộn của mình.
She is a talented singer and a captivating stage performer.
Cô ấy là một ca sĩ tài năng và một nghệ sĩ biểu diễn sân khấu quyến rũ.
2.

người thực hiện, thiết bị thực hiện, chức năng

a person or thing that performs a specified action or function

:
The new engine is a high-performer, offering excellent fuel efficiency.
Động cơ mới là một thiết bị hiệu suất cao, mang lại hiệu quả sử dụng nhiên liệu tuyệt vời.
The software is a reliable performer in complex data analysis.
Phần mềm là một thiết bị thực hiện đáng tin cậy trong phân tích dữ liệu phức tạp.