Nghĩa của từ peace trong tiếng Việt.

peace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peace

US /piːs/
UK /piːs/
"peace" picture

Danh từ

1.

bình yên, yên tĩnh

freedom from disturbance; tranquility

Ví dụ:
She found peace in the quiet countryside.
Cô ấy tìm thấy sự bình yên ở vùng nông thôn yên tĩnh.
All I want is a little peace and quiet.
Tất cả những gì tôi muốn là một chút yên bình và tĩnh lặng.
2.

hòa bình

freedom from war or violence; an end to war

Ví dụ:
The two nations signed a peace treaty.
Hai quốc gia đã ký một hiệp ước hòa bình.
They are working towards lasting peace in the region.
Họ đang nỗ lực vì hòa bình lâu dài trong khu vực.

Từ cảm thán

1.

bình an, tạm biệt

used as a greeting or farewell, especially to wish someone well

Ví dụ:
Peace be with you.
Bình an ở cùng bạn.
I'm heading out, peace!
Tôi đi đây, tạm biệt!
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: